×
1.4/ Từ vựng về các loại quần áo trong tiếng Anh · a slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart clothes: dạng quần áo dễ mặc ...
Rating (1)
Nov 15, 2022 · Từ vựng về quần áo nói chung ; T-shirt. /ˈtiː ʃɜːt/. Áo phông ; Trousers. /ˈtraʊzəz/. Quần dài ; Dress. /dres/. Đầm ; Skirt. /skɜːt/. Chân váy.
1.3. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo cho nam giới · Pullover /'pulouvə/: Áo len chui đầu · Sweater /'swetə/: Áo len dài tay · Tie /tai/: Cà vạt · Tailcoat /' ...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề phong cách thời trang thường dùng ; Winter clothes. /'wɪntər 'kləʊðz/. Quần áo mùa đông ; Sports clothes. /spɔːrts 'kləʊðz/. Quần áo thể ...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo chiếm số lượng không lớn và rất cơ bản. Tuy nhiên, chúng được lại được dùng nhiều trong cuộc sống. Bạn cũng nên học tiếng ...
Jul 26, 2022 · Chủ đề quần áo tiếng anh: những loại quần áo thông dụng hằng ngày · A slave to fashion (n): người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới smart ...
Apr 8, 2024 · 1.1. Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh ; Sandals, /ˈsændlz/, Dép đi, giày dép mở đầu có dây đai hoặc dây chun, phù hợp cho thời tiết nóng. ; Flip ...